Van phản lực rỗng DN1500

Mô tả ngắn gọn:

Van phản lực rỗng Van phản lực rỗng là một loại van được sử dụng trong các hệ thống kiểm soát chất lỏng. Van này được thiết kế với một lỗ rỗng hoặc khoang ở giữa, cho phép chất lỏng đi qua. Van phản lực rỗng là một loại van được sử dụng trong các hệ thống kiểm soát chất lỏng. Van này được thiết kế với một lỗ rỗng hoặc khoang ở giữa, cho phép chất lỏng đi qua. Van này thường được sử dụng trong các ứng dụng có vận tốc cao và dòng chảy mạnh...


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Van phản lực rỗng

Van phản lực rỗng là một loại van được sử dụng trong các hệ thống kiểm soát chất lỏng. Van này được thiết kế với một lỗ rỗng hoặc khoang ở giữa, cho phép chất lỏng đi qua.

Hỗ trợ tùy chỉnh

Van phản lực rỗng DN15002

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Van phản lực rỗng là một loại van được sử dụng trong các hệ thống kiểm soát chất lỏng. Van này được thiết kế với một lỗ rỗng hoặc khoang ở giữa, cho phép chất lỏng đi qua. Van thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi kiểm soát tốc độ và hướng dòng chảy cao. Van phản lực rỗng thường bao gồm một thân van với cửa vào và cửa ra, cùng một lỗ hoặc đĩa di động để điều khiển dòng chảy của chất lỏng. Khi van ở vị trí đóng, lỗ sẽ chặn dòng chảy của chất lỏng. Khi van được mở bằng cách di chuyển lỗ ra khỏi đế van, chất lỏng có thể đi qua tâm rỗng và thoát ra ngoài qua cửa ra.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Van phản lực rỗng thường được sử dụng trong đập thủy điện và phát điện. Chúng đặc biệt hữu ích trong việc kiểm soát dòng chảy chất lỏng áp suất cao hoặc tốc độ cao, nơi cần kiểm soát chính xác và vận hành hiệu quả. Thiết kế và vật liệu được sử dụng trong van phản lực rỗng có thể thay đổi tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể và loại chất lỏng được kiểm soát. Các yếu tố như áp suất, nhiệt độ và khả năng tương thích hóa học cần được xem xét khi lựa chọn van phản lực rỗng cho một hệ thống cụ thể. Việc bảo trì và kiểm tra thường xuyên rất quan trọng để đảm bảo các van này hoạt động bình thường và ngăn ngừa rò rỉ hoặc hỏng hóc.

Van phản lực rỗng của chúng tôi đã chứng minh được hiệu quả cao trong các nhà máy thủy điện và đập thủy lợi. Chúng đảm bảo đầu ra nước được điều tiết và thân thiện với môi trường, dù là ra bên ngoài hay vào bể ngầm. Đồng thời, nước cũng được bổ sung oxy. Kết cấu thép chất lượng cao của van phản lực rỗng kết hợp với lớp đệm kín đàn hồi/kim loại cho phép tản nhiệt mà không bị tạo bọt.

-Đặc điểm thiết kế-

van đập

◆Trong ứng dụng đập, các van điều khiển như van phản lực rỗng được lắp đặt sau van bướm ở phía đầu ra. Các van này luôn hoạt động như van điều tiết hoặc van điều khiển lưu lượng. Van phản lực rỗng được thiết kế để thực hiện chức năng điều tiết hoặc điều khiển.
◆Chức năng trong hệ thống cấp nước không có bất kỳ rung động nào như khi mở van.

-Thuận lợi-

◆Điều chỉnh chính xác
◆Không có hiện tượng sủi bọt
◆Không rung
◆Vận hành thủ công cần ít lực hơn. Bất kể tình huống piston nào, lực cần thiết để piston di chuyển ở trạng thái mở hoàn toàn và đóng hoàn toàn đều như nhau.
◆Do xả ra không khí nên không gây nhiễu loạn và không cần lắp đặt thiết bị chống búa nước ở hạ lưu.
◆Dễ dàng bảo trì

van hình nón cố định

Bản vẽ kết cấu

van phản lực rỗng

Thông số kỹ thuật

●Hệ thống lái: Điều khiển bằng tay/Điều khiển bằng điện
●Đầu bích: EN1092-1 PN10/16, ASME B16.5
●Kiểm tra và thử nghiệm: EN12266, ISO5208D
●Môi trường lưu chất: Nước
●Nhiệt độ làm việc: ≤70℃

Các bộ phận chính và vật liệu

No Sự miêu tả Vật liệu
1 Bộ truyền động điện Cuộc họp
2 Ách Thép cacbon
3 Trục ASTM SS420
4 Thân hình Thép cacbon
5 Gia cố sườn Thép cacbon
6 Bánh răng côn Cuộc họp
7 Trục truyền động SS420
8 Thân màn trập Thép cacbon
9 Hạt Al.Bz hoặc Đồng thau
10 Vòng giữ Thép cacbon hoặc thép không gỉ
11 Vòng đệm cửa chớp NBR/EPDM/SS304+Than chì
12 Hình nón màn trập Thép cacbon
13 Vòng đệm thân xe Thép không gỉ hàn

Dữ liệu chiều

DN(mm) L1(mm) D1(mm) B(mm) d n D2(mm) L2(mm) Trọng lượng (kg)
400 950 565 515 M24 16 580 490 1460
600 1250 780 725 M27 20 870 735 2320
800 1650 1015 950 M30 24 1160 980 3330
1000 2050 1230 1160 M33 28 1450 1225 4540
1200 2450 1455 1380 M36 32 1740 1470 6000
1500 3050 1795 1705 M45 40 2175 1840 8700
1800 3650 2115 2020 M45 44 2610 2210 1230

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Danh mục sản phẩm